Từ điển Thiều Chửu
緪 - căng
① Cái dây lớn. ||② Vội, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh
緪 - căng
(văn) ① Dây thừng to; ② Vội, kíp, gấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緪 - căng
Sợi dây lớn. Cũng viết 絚 — Một âm khác là Cắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緪 - cắng
Như chữ Cắng 恆 — Một âm khác là Căng — Cũng viết là 絚.